Danh sách cảnh báo nhà đầu tư trên Hệ thống giao dịch UPCoM tại ngày 8-10-2018
STT | Tên công ty | MCK | Số lượng cổ phiếu ĐKGD | Ngày đưa vào danh sách | |
1. Danh sách công ty có vốn chủ sở hữu nhỏ hơn 10 tỷ đồng | |||||
1 | CTCP Xây dựng và Phát triển Cơ sở hạ tầng | CID | 1,082,000 | 07/05/2018 | |
2 | CTCP Đường bộ Hải Phòng | DBH | 2,200,000 | 07/05/2018 | |
3 | CTCP Vật tư Tổng hợp và Phân bón Hóa sinh | HSI | 10,000,000 | 07/05/2018 | |
4 | CTCP Licogi Quảng Ngãi | LQN | 1,893,540 | 07/05/2018 | |
5 | Công ty Cổ Phần Sông Đà 19 | SJM | 5,000,000 | 07/05/2018 | |
6 | CTCP Vận tải biển Vinaship | VNA | 20,000,000 | 07/05/2018 | |
7 | CTCP Đầu tư và Phát triển Năng lượng Việt Nam | VPC | 5,625,000 | 07/05/2018 | |
8 | CTCP Vận tải thủy Vinacomin | WTC | 10,000,000 | 28/08/2018 | |
2. Danh sách công ty bị hạn chế giao dịch | |||||
1 | CTCP Beton 6 | BT6 | 32,993,550 | 08/10/2018 | |
2 | CTCP Đầu tư và Xây dựng số 4 | CC4 | 16,000,000 | 08/10/2018 | |
3 | Tổng Công ty Xây dựng Hà Nội - CTCP | HAN | 141,048,000 | 08/10/2018 | |
4 | CTCP Đầu tư và Thương mại Dầu khí Nghệ An | PXA | 15,000,000 | 08/10/2018 | |
5 | CTCP Đầu tư Xây dựng Thương mại Dầu khí -IDICO | PXL | 82,722,212 | 08/10/2018 | |
6 | CTCP Xây dựng Hạ tầng Sông Đà | SDH | 20,950,000 | 08/10/2018 | |
7 | Tổng Công ty Cơ khí Xây dựng - CTCP | TCK | 23,850,000 | 08/10/2018 | |
8 | Tổng công ty Hàng hải Việt nam - Công ty TNHH MTV | MVN | 5,420,900 | 08/10/2018 | |
9 | CTCP PIV | PIV | 17,324,942 | 07/09/2018 | |
10 | CTCP 482 | B82 | 5,000,000 | 31/08/2018 | |
11 | CTCP Vận tải biển Vinaship | VNA | 20,000,000 | 23/08/2018 | |
12 | CTCP Hợp tác Lao động với nước ngoài | ILC | 6,100,391 | 10/08/2018 | |
13 | CTCP Thuốc Thú y Trung Ương I | VNY | 8,250,000 | 03/08/2018 | |
14 | CTCP Lương thực Thành phố Hồ Chí Minh | FCS | 29,450,000 | 27/07/2018 | |
15 | CTCP Cơ điện Công trình | MES | 18,600,000 | 27/07/2018 | |
16 | CTCP Phòng cháy Chữa cháy và Đầu tư Xây dựng Sông Đà | SDX | 2,250,000 | 27/07/2018 | |
17 | CTCP Du lịch Trường Sơn COECCO | TSD | 1,300,000 | 27/07/2018 | |
18 | CTCP Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | VTG | 18,644,500 | 27/07/2018 | |
19 | CTCP Armephaco | AMP | 13,000,000 | 27/07/2018 | |
20 | CTCP Tư vấn Xây dựng điện 1 | TV1 | 26,691,319 | 22/06/2018 | |
21 | CTCP Lilama 45.4 | L44 | 4,000,000 | 08/06/2008 | |
22 | CTCP Khoáng sản và Vật liệu Xây dựng Hưng Long | KHL | 12,000,000 | 08/06/2008 | |
23 | CTCP Đầu tư Tài chính Giáo dục | EFI | 10,880,000 | 28/05/2018 | |
24 | CTCP Dịch vụ Một thế giới | ONW | 2,000,000 | 28/05/2018 | |
25 | CTCP Sông Đà 3 | SD3 | 15,999,306 | 28/05/2018 | |
26 | CTCP Traenco | TEC | 1,660,340 | 27/04/2018 | |
27 | CTCP Xuất nhập khẩu Tổng hợp I Việt Nam | TH1 | 13,539,267 | 27/04/2018 | |
28 | Tổng CTCP Xây dựng Công nghiệp Việt Nam | VVN | 55,000,000 | 20/04/2018 | |
29 | CTCP Sông Đà 12 | S12 | 5,000,000 | 12/04/2018 | |
30 | CTCP Xi măng 18 | X18 | 4,155,777 | 12/04/2018 | |
31 | CTCP Xi măng Sông Đà Yaly | SDY | 4,500,000 | 11/04/2018 | |
32 | CTCP Dược phẩm Trung ương 2 | DP2 | 20,000,000 | 11/04/2018 | |
33 | CTCP Đầu tư Việt Việt Nhật | VNH | 8,023,071 | 06/04/2018 | |
34 | CTCP Đường sắt Hà Ninh | RHN | 1,509,900 | 04/04/2018 | |
35 | CTCP Đầu tư và Xây dựng điện MÊ CA VNECO | VES | 9,007,500 | 03/04/2018 | |
36 | CTCP Đường sắt Yên Lào | YRC | 1,900,000 | 03/04/2018 | |
37 | CTCP Tư vấn xây dựng Vinaconex | VCT | 1,100,000 | 02/04/2018 | |
38 | CTCP Chế tạo Giàn khoan Dầu khí | PVY | 59,489,787 | 29/12/2017 | |
39 | CTCP Tô Châu | TCJ | 10,000,000 | 24/11/2017 | |
40 | CTCP Xi măng Sông Lam 2 | PX1 | 20,000,000 | 05/10/2017 | |
41 | CTCP Xi măng Phú Thọ | PTE | 12,500,000 | 22/08/2017 | |
42 | CTCP Hồng Hà Việt Nam | PHH | 20,000,000 | 11/08/2017 | |
43 | CTCP Kiính Viglacera Đáp Cầu | DSG | 8,000,000 | 11/08/2017 | |
44 | CTCP Chế biến Thủy sản Xuất khẩu Minh Hải | JOS | 15,322,723 | 28/07/2017 | |
45 | CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân | CPI | 36,505,000 | 28/07/2017 | |
46 | CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Vật liệu IDICO | MCI | 3,500,000 | 29/06/2017 | |
47 | CTCP Sản xuất - Thương mại - Dịch vụ Phú Phong | PPG | 7,342,500 | 29/06/2017 | |
48 | CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng công trình | TNM | 3,800,000 | 29/06/2017 | |
49 | CTCP Dược phẩm Cần Giờ | CGP | 10,735,708 | 24/06/2017 | |
50 | CTCP Kinh doanh Dịch vụ Cao cấp Dầu khí Việt Nam | PVR | 53,100,913 | 02/06/2017 | |
51 | CTCP Xây dựng số 5 | VC5 | 5,000,000 | 22/05/2017 | |
52 | CTCP Xây dựng số 15 | V15 | 10,000,000 | 19/05/2017 | |
53 | CTCP Sông Đà 8 | SD8 | 2,800,000 | 19/05/2017 | |
54 | CTCP Trang trí Nội thất Dầu khí | PID | 4,000,000 | 17/05/2017 | |
55 | CTCP Viglacera Bá Hiến | BHV | 1,000,013 | 12/05/2017 | |
56 | CTCP Đầu tư Xây dựng số 10 IDICO | I10 | 3,500,000 | 12/05/2017 | |
57 | Tổng CTCP Sông Hồng | SHG | 27,000,000 | 12/05/2017 | |
58 | CTCP Xây dựng và kinh doanh vật tư | CNT | 10,015,569 | 03/05/2017 | |
59 | CTCP Xây dựng Công trình Giao thông Bến Tre | TBT | 1,656,470 | 14/04/2017 | |
60 | CTCP Phát triển đô thị Dầu khí | PXC | 28,068,900 | 11/04/2017 | |
61 | CTCP Trà Rồng Vàng | GTC | 1,032,243 | 05/04/2017 | |
62 | CTCP NTACO | ATA | 11,999,998 | 17/02/2017 | |
63 | CTCP Thành An 77 | X77 | 1,340,877 | 17/02/2017 | |
64 | CTCP Lương thực Thực phẩm Vĩnh Long | VLF | 11,959,982 | 13/10/2016 | |
65 | CTCP Thủy điện Sử Pán 2 | SP2 | 15,246,000 | 30/09/2016 | |
66 | CTCP Tấm lợp Vật liệu Xây dựng Đồng Nai | DCT | 27,223,647 | 31/08/2016 | |
67 | CTCP Docimexco | FDG | 13,200,000 | 19/08/2016 | |
68 | CTCP Sông Đà 9.06 | S96 | 11,155,532 | 05/08/2016 | |
69 | CTCP Chế biến và Xuất nhập khẩu thủy sản Cadovimex | CAD | 20,799,927 | 13/07/2016 | |
70 | CTCP Sông Đà 1 | SD1 | 5,000,000 | 13/07/2016 | |
71 | CTCP Sông Đà - Thăng Long | STL | 15,000,000 | 22/06/2016 | |
72 | CTCP Thuận Thảo | GTT | 43,503,000 | 20/06/2016 | |
73 | CTCP Giày Sài Gòn | SSF | 1,600,000 | 09/06/2016 | |
74 | CTCP Sông Đà 207 | SDB | 11,000,000 | 06/06/2016 | |
75 | CTCP Việt An | AVF | 43,338,000 | 26/05/2016 | |
76 | CTCP Bê tông Biên Hòa | BHC | 4,500,000 | 26/05/2016 | |
77 | CTN | 6,958,345 | 26/05/2016 | ||
78 | CTCP Hàng hải Đông Đô | DDM | 12,244,495 | 26/05/2016 | |
79 | CTCP Ô tô Giải Phóng | GGG | 9,635,456 | 26/05/2016 | |
80 | CTCP Sản xuất - Xuất nhập khẩu Thanh Hà | HFX | 1,270,000 | 26/05/2016 | |
81 | CTCP Hữu Liên Á Châu | HLA | 34,459,293 | 26/05/2016 | |
82 | CTCP Vận tải biển và Hợp tác lao động Quốc tế | ISG | 8,800,000 | 26/05/2016 | |
83 | CTCP Xi măng Lạng Sơn | LCC | 5,838,999 | 26/05/2016 | |
84 | CTCP Lilama 3 | LM3 | 5,150,000 | 26/05/2016 | |
85 | CTCP Vận tải Biển Bắc | NOS | 20,056,000 | 26/05/2016 | |
86 | CTCP Đầu tư xây dựng và Khai thác Công trình giao thông 584 | NTB | 39,779,577 | 26/05/2016 | |
87 | CTCP Đầu tư và Xây lắp Dầu khí Sài Gòn | PSG | 35,000,000 | 26/05/2016 | |
88 | CTCP Tổng Công ty Xây lắp Dầu khí Nghệ An | PVA | 21,846,000 | 26/05/2016 | |
89 | CTCP Xây lắp Dầu khí Miền Trung | PXM | 15,000,000 | 26/05/2016 | |
90 | CTCP Sông Đà 27 | S27 | 1,572,833 | 26/05/2016 | |
91 | CTCP Công nghiệp Thủy sản | SCO | 4,200,000 | 26/05/2016 | |
92 | CTCP Vận tải biển Hải Âu | SSG | 5,000,000 | 26/05/2016 | |
93 | CTCP Xây dựng số 11 | V11 | 8,399,889 | 26/05/2016 | |
94 | CTCP Container Phía Nam | VSG | 11,044,000 | 26/05/2016 | |
95 | CTCP Vận tải và Thuê tàu biển Việt Nam | VST | 58,999,337 | 26/05/2016 | |
96 | CTCP SX - XNK Dệt May | VTI | 4,279,763 | 26/05/2016 | |
3. Danh sách công ty bị đình chỉ giao dịch | |||||
1 | CTCP Công nghiệp Khoáng sản Bình Thuận | KSA | 93,427,360 | 03/08/2018 | |
2 | CTCP Nhựa Tân Hóa | VKP | 8,000,000 | 25/01/2017 | |
3 | CTCP Khoáng sản và Luyện kim Bắc Á | BAM | 30,000,000 | 15/11/2016 | |
4 | CTCP Khoáng sản Na Rì Hamico | KSS | 49,432,500 | 16/08/2016 | |
5 | CTCP Mỏ và Xuất nhập khẩu Khoáng sản Miền Trung | MTM | 31,000,000 | 20/06/2016 | |
6 | Công ty Cổ phần Đầu tư Khoáng Sản Tây Bắc | KTB | 40,200,000 | 13/04/2016 | |
7 | CTCP Luyện Kim Phú Thịnh | PTK | 21,600,000 | 13/04/2016 | |
8 | CTCP Vận tải Biển và Bất động sản Việt Hải | VSP | 38,084,489 | 06/04/2016 | |
9 | CTCP Tập đoàn Quốc Tế FBA | FBA | 3,414,900 | 26/05/2016 | |
10 | CTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Bắc Giang | BGM | 45,753,840.00 | 11/08/2017 |
Danh sách chứng khoán không đủ điều kiện giao dịch ký quỹ quý IV-2018 trên sàn niêm yết
STT | MCK | Tên Công ty | Ngày thông báo | Lý do |
1 | AAV | CTCP Việt Tiên Sơn Địa ốc | 5/10/18 | thời gian niêm yết dưới 06 tháng |
2 | ACM | CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường | 5/10/18 | - Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; |
3 | ALV | CTCP Đầu tư Phát triển hạ tầng ALV | 5/10/18 | Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
4 | AMC | CTCP Khoáng sản Á Châu | 5/10/18 | Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán |
5 | APP | CTCP Phát triển phụ gia và sản phầm dầu mỏ | 5/10/18 | LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
6 | APS | CTCP Chứng khoán Châu Á - Thái Bình Dương | 5/10/18 | Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
7 | ART | CTCP Chứng khoán Artex | 5/10/18 | thời gian niêm yết dưới 06 tháng |
8 | ASA | CTCP Hàng tiêu dùng ASA | 5/10/18 | Chứng khoán bị tạm ngừng giao dịch |
9 | BKC | CTCP Khoáng Sản Bắc Kạn | 5/10/18 | Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán |
10 | BLF | CTCP Thủy sản Bạc Liêu | 5/10/18 | Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát |
11 | CAN | CTCP Đồ hộp Hạ Long | 5/10/18 | LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
12 | CDN | CTCP Cảng Đà Nẵng | 5/10/18 | TCNY chậm CBTT BCTC soát xét bán niên 2018 quá 05 ngày |
13 | CET | CTCP Tech - Vina | 5/10/18 | LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
14 | CJC | CTCP Cơ điện Miền Trung | 5/10/18 | LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
15 | CKV | CTCP COKYVINA | 5/10/18 | Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán |
16 | CMC | CTCP Đầu tư CMC | 5/10/18 | LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
17 | CMI | CTCP CMISTONE Việt Nam | 5/10/18 | Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát |
18 | CT6 | CTCP Công trình 6 | 5/10/18 | Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
19 | CTA | CTCP Vinavico | 5/10/18 | Chứng khoán bị tạm ngừng giao dịch |
20 | CTC | CTCP Gia Lai CTC | 5/10/18 | - Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; |
21 | CTP | CTCP Cà Phê Thương Phú | 5/10/18 | LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
22 | CVN | CTCP VINAM | 5/10/18 | - Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; |
23 | DCS | CTCP Tập Đoàn Đại Châu | 5/10/18 | Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán |
24 | DIH | CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng - Hội An | 5/10/18 | LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
25 | DLR | CTCP Địa ốc Đà Lạt | 5/10/18 | Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát |
26 | DNY | CTCP Thép Dana-Ý | 5/10/18 | LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
27 | DPS | CTCP Đầu tư Phát triển Sóc Sơn | 5/10/18 | LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
28 | DST | CTCP Đầu tư Sao Thăng Long | 5/10/18 | Chưa đủ 6 tháng tính từ thời điểm HNX đưa chứng khoán vào Danh sách chứng khoán không được phép giao dịch ký quỹ gần nhất |
29 | DZM | CTCP Chế tạo máy Dzĩ An | 5/10/18 | Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
30 | FID | CTCP Đầu tư và Phát triển Doanh nghiệp Việt Nam | 5/10/18 | - Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; |
31 | HAT | CTCP Thương mại Bia Hà Nội | 5/10/18 | TCNY chậm CBTT BCTC kiểm toán năm quá 05 ngày |
32 | HGM | CTCP Cơ khí và Khoáng sản Hà Giang | 5/10/18 | Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán |
33 | HHP | CTCP Giấy Hoàng Hà Hải Phòng | 5/10/18 | - Thời gian niêm yết dưới 06 tháng; |
34 | HKB | CTCP Nông nghiệp và Thực phẩm Hà Nội-Kinh Bắc | 5/10/18 | - Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; |
35 | HKT | CTCP Chè Hiệp Khánh | 5/10/18 | Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
36 | HLY | CTCP Viglacera Hạ Long I | 5/10/18 | LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
37 | HNM | CTCP Sữa Hà Nội | 5/10/18 | - Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; |
38 | HPM | CTCP Xây dựng Thương mại và Khoáng sản Hoàng Phúc | 5/10/18 | Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát |
39 | HVA | CTCP Đầu tư HVA | 5/10/18 | Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
40 | HVT | CTCP Hóa chất Việt Trì | 5/10/18 | Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán |
41 | ICG | CTCP Xây dựng Sông Hồng | 5/10/18 | LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
42 | IDJ | CTCP Đầu tư IDJ Việt Nam | 5/10/18 | - Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; |
43 | KDM | CTCP Đầu tư HP Việt Nam | 5/10/18 | - Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; |
44 | KHB | CTCP Khoáng sản Hòa Bình | 5/10/18 | Chứng khoán bị tạm ngừng giao dịch |
45 | KSD | CTCP Đầu tư DNA | 5/10/18 | Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
46 | KSK | CTCP Khoáng sản luyện kim màu | 5/10/18 | Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát |
47 | KSQ | CTCP Đầu tư KSQ | 5/10/18 | - Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; |
48 | LDP | CTCP Dược Lâm Đồng - Ladophar | 5/10/18 | LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
49 | LM7 | CTCP Lilama 7 | 5/10/18 | - Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; |
50 | LTC | CTCP Điện nhẹ viễn thông | 5/10/18 | - Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát; |
51 | MEC | CTCP Cơ khí - Lắp máy Sông Đà | 5/10/18 | Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán |
52 | MIM | CTCP Khoáng sản và Cơ khí | 5/10/18 | Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
53 | MSC | CTCP Dịch vụ Phú Nhuận | 5/10/18 | LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
54 | NDF | CTCP Chế biến thực phẩm nông sản xuất khẩu Nam Định | 5/10/18 | Chứng khoán bị tạm ngừng giao dịch |
55 | NGC | CTCP Chế biến Thủy sản xuất khẩu Ngô Quyền | 5/10/18 | LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
56 | NHP | CTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu NHP | 5/10/18 | Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
57 | NST | CTCP Ngân Sơn | 5/10/18 | - LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm; |
58 | OCH | CTCP Khách sạn và dịch vụ Đại Dương | 5/10/18 | - Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát; |
59 | ORS | CTCP Chứng khoán Phương Đông | 5/10/18 | - Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát; |
60 | PCG | CTCP Đầu tư Phát triển Gas Đô thị | 5/10/18 | LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
61 | PCN | CTCP Hóa phẩm dầu khí DMC - Miền Bắc | 5/10/18 | Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát |
62 | PCT | CTCP Dịch vụ - Vận tải Dầu khí Cửu Long | 5/10/18 | LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
63 | PDC | CTCP Du lịch Dầu khí Phương Đông | 5/10/18 | - Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; |
64 | PEN | CTCP Xây lắp III Petrolimex | 5/10/18 | LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
65 | PGT | CTCP PGT Holdings | 5/10/18 | Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát |
66 | PHP | CTCP Cảng Hải Phòng | 5/10/18 | Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên năm 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán |
67 | PPE | CTCP Tư vấn Điện lực Dầu khí Việt Nam | 5/10/18 | - Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát; |
68 | PRC | CTCP Logistics Portserco | 5/10/18 | LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
69 | PSI | CTCP Chứng khoán Dầu khí | 5/10/18 | Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
70 | PTD | CTCP Thiết kế Xây dựng Thương mại Phúc Thịnh | 5/10/18 | LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
71 | PV2 | CTCP Đầu tư PV2 | 5/10/18 | Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
72 | PVC | Tổng Công ty Dung dịch khoan và Hoá phẩm Dầu khí - CTCP | 5/10/18 | Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát |
73 | PVE | Tổng Công ty Tư vấn Thiết kế Dầu khí - CTCP | 5/10/18 | Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
74 | PVL | CTCP Đầu tư Nhà đất Việt | 5/10/18 | - Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát; |
75 | PVV | CTCP Vinaconex 39 | 5/10/18 | - Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát; |
76 | PVX | Tổng CTCP Xây lắp Dầu khí Việt Nam | 5/10/18 | - Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát; |
77 | QHD | CTCP Que hàn điện Việt Đức | 5/10/18 | LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
78 | QNC | CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh | 5/10/18 | - Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát; |
79 | QST | CTCP Sách và Thiết bị Trường học Quảng Ninh | 5/10/18 | LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
80 | S74 | CTCP Sông Đà 7.04 | 5/10/18 | - Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; |
81 | S99 | CTCP SCI | 5/10/18 | Chưa đủ 6 tháng tính từ thời điểm HNX đưa chứng khoán vào Danh sách chứng khoán không được phép giao dịch ký quỹ gần nhất |
82 | SCL | CTCP Sông Đà Cao Cường | 5/10/18 | Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
83 | SD2 | CTCP Sông Đà 2 | 5/10/18 | - LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm; |
84 | SDA | CTCP SIMCO Sông Đà | 5/10/18 | - Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; |
85 | SDD | CTCP Đầu tư và Xây lắp Sông đà | 5/10/18 | - Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát; |
86 | SDE | CTCP Kỹ thuật điện Sông Đà | 5/10/18 | Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát |
87 | SDP | CTCP SDP | 5/10/18 | Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát |
88 | SDU | CTCP Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị Sông Đà | 5/10/18 | Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán |
89 | SGO | CTCP Dầu thực vật Sài Gòn | 5/10/18 | Chứng khoán bị tạm ngừng giao dịch |
90 | SJC | CTCP Sông Đà 1.01 | 5/10/18 | Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
91 | SPI | CTCP SPI | 5/10/18 | - LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm; |
92 | SPP | CTCP Bao bì Nhựa Sài Gòn | 5/10/18 | Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
93 | SSM | CTCP Chế tạo Kết cấu thép VNECO.SSM | 5/10/18 | Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
94 | SVN | CTCP SOLAVINA | 5/10/18 | Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát |
95 | TDT | CTCP Đầu tư và Phát triển TDT | 5/10/18 | thời gian niêm yết dưới 06 tháng |
96 | TFC | CTCP Trang | 5/10/18 | - TCNY chậm CBTT BCTC soát xét bán niên 2018 quá 05 ngày; |
97 | TKC | CTCP Xây Dựng và Kinh doanh Địa Ốc Tân Kỷ | 5/10/18 | TCNY chậm CBTT BCTC kiểm toán năm quá 05 ngày |
98 | TPH | CTCP In Sách giáo khoa tại Tp. Hà Nội | 5/10/18 | Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán |
99 | TST | CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông | 5/10/18 | - Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; |
100 | TTL | Tổng Công ty Thăng Long - CTCP | 5/10/18 | - Thời gian niêm yết dưới 06 tháng; |
101 | UNI | CTCP Viễn Liên | 5/10/18 | LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
102 | VC2 | CTCP xây dựng số 2 | 5/10/18 | Tổ chức phát hành có BCTC soát xét bán niên 2018 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán |
103 | VCR | CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex | 5/10/18 | Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
104 | VE1 | CTCP Xây dựng điện VNECO 1 | 5/10/18 | - Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; |
105 | VE2 | CTCP Xây dựng điện VNECO 2 | 5/10/18 | LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
106 | VE8 | CTCP Xây dựng Điện Vneco 8 | 5/10/18 | LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
107 | VE9 | CTCP Đầu tư và Xây dựng VNECO 9 | 5/10/18 | LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
108 | VGP | CTCP Cảng Rau Quả | 5/10/18 | Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
109 | VIE | CTCP Công nghệ Viễn thông VITECO | 5/10/18 | - Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; |
110 | VIG | CTCP Chứng khoán Thương mại và Công nghiệp Việt Nam | 5/10/18 | Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
111 | VKC | CTCP Cáp nhựa Vĩnh Khánh | 5/10/18 | Chưa đủ 6 tháng tính từ thời điểm HNX đưa chứng khoán vào Danh sách chứng khoán không được phép giao dịch ký quỹ gần nhất |
112 | VMI | CTCP Khoáng sản và Đầu tư VISACO | 5/10/18 | Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |
113 | VTC | CTCP Viễn thông VTC | 5/10/18 | LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
114 | VTH | CTCP Dây cáp điện Việt Thái | 5/10/18 | LNST 6 tháng đầu năm 2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
115 | VTJ | CTCP Thương mại và Đầu tư Vi na ta ba | 5/10/18 | LNST 6 tháng đầu năm 2018 và LNST chưa phân phối tại ngày 30/6/2018 của Công ty tại BCTC bán niên soát xét năm 2018 là số âm |
116 | VTL | CTCP Vang Thăng Long | 5/10/18 | Tổ chức phát hành có BCTC kiểm toán năm 2017 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán |
117 | X20 | CTCP X20 | 5/10/18 | Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo |