STT | MCK | Tên Công ty | Ngày thông báo | Lý do | |
1 | ACM | CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường | 03/04/2020 | '- Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát; | |
2 | AMC | CTCP Khoáng sản Á Châu | 03/04/2020 | Tổ chức phát hành có BCTC kiểm toán năm 2019 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán | |
3 | API | CTCP Đầu tư Châu Á - Thái Bình Dương | 03/04/2020 | '- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo | |
4 | APP | CTCP Phát triển phụ gia và sản phầm dầu mỏ | 03/04/2020 |
| |
5 | APS | CTCP Chứng khoán Châu Á - Thái Bình Dương | 03/04/2020 | - Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo | |
6 | ATS | CTCP Suất ăn công nghiệp Atesco | 03/04/2020 |
| |
7 | BCF | CTCP Thực phẩm Bích Chi | 03/04/2020 | thời gian niêm yết dưới 6 tháng | |
8 | BII | CTCP Đầu tư và Phát triển công nghiệp Bảo Thư | 03/04/2020 | LNST tại BCTC bán niên soát xét năm 2019 là số âm | |
9 | BKC | CTCP Khoáng Sản Bắc Kạn | 03/04/2020 | -Tổ chức phát hành có BCTC Bán niên 2019 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán | |
10 | BLF | CTCP Thủy sản Bạc Liêu | 03/04/2020 | Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát | |
11 | C92 | CTCP Xây dựng và đầu tư 492 | 03/04/2020 | - LNST tại BCTC bán niên soát xét năm 2019 là số âm | |
12 | CKV | CTCP COKYVINA | 03/04/2020 | Tổ chức phát hành có BCTC KT 2019 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán | |
13 | CMS | CTCP Xây dựng và nhân lực Việt Nam | 03/04/2020 | Tổ chức phát hành có BCTC KT 2019 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán | |
14 | CT6 | CTCP Công trình 6 | 03/04/2020 | Chứng khoán thuộc diện bị hủy niêm yết | |
15 | CTC | CTCP Gia Lai CTC | 03/04/2020 | - Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; | |
16 | CTP | CTCP Cà phê Thương Phú | 03/04/2020 | LNST tại BCTC bán niên soát xét năm 2019 là số âm | |
17 | DC2 | CTCP Đầu tư phát triển xây dựng (DIC) số 2 | 03/04/2020 | Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; | |
18 | DIH | CTCP Đầu tư phát triển xây dựng Hội An | 03/04/2020 | LNST tại BCTC bán niên soát xét năm 2019 là số âm | |
19 | DNY | CTCP Thép Dana-Ý | 03/04/2020 | -CK thuộc diện bị kiểm soát | |
20 | DPS | CTCP Đầu tư Phát triển Sóc Sơn | 03/04/2020 | - Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát; | |
21 | DST | CTCP Đầu tư Sao Thăng Long | 03/04/2020 | CK bị cảnh báo; | |
22 | DZM | CTCP Chế tạo máy Dzĩ An | 03/04/2020 | -CK thuộc diện bị kiểm soát | |
23 | EBA | CTCP Điện Bắc Nà | 03/04/2020 | thời gian niêm yết dưới 6 tháng | |
24 | FDT | CTCP Fiditour | 03/04/2020 | -CK thuộc diện bị kiểm soát | |
25 | FID | CTCP Đầu tư và Phát triển Doanh nghiệp Việt Nam | 03/04/2020 | - BCTC bán niên soát xét năm 2019 có ý kiến không phải là chấp thuận toàn phần của tổ chức kiểm toán | |
26 | HGM | CTCP Cơ khí và Khoáng sản Hà Giang | 03/04/2020 | Tổ chức phát hành có BCTC KT 2019 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán | |
27 | HKB | CTCP Nông nghiệp và Thực phẩm Hà Nội-Kinh Bắc | 03/04/2020 | Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát | |
28 | HKT | CTCP Đầu tư Ego Việt Nam | 03/04/2020 | - Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo | |
29 | HLY | CTCP Viglacera Hạ Long I | 03/04/2020 | - Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo | |
30 | HNM | CTCP Sữa Hà Nội | 03/04/2020 | - CK bị tạm ngừng giao dịch | |
31 | HPM | CTCP Xây dựng Thương mại và Khoáng sản Hoàng Phúc | 03/04/2020 | '- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo | |
32 | HUT | CTCP Tasco | 03/04/2020 | LNST tại BCTC bán niên soát xét năm 2019 là số âm | |
33 | IDC | Tổng Công ty IDICO - CTCP | 03/04/2020 | thời gian niêm yết dưới 6 tháng | |
34 | IDJ | CTCP Đầu tư IDJ Việt Nam | 03/04/2020 | Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo | |
35 | IVS | CTCP Chứng khoán Đầu tư Việt Nam | 03/04/2020 | Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo | |
36 | KKC | CTCP Kim khí KKC | 03/04/2020 | Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát | |
37 | KSD | CTCP Đầu tư DNA | 03/04/2020 | - Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo | |
38 | KSK | CTCP Khoáng sản luyện kim màu | 03/04/2020 | Chứng khoán thuộc diện bị tạm ngừng giao dịch | |
39 | KSQ | CTCP Đầu tư KSQ | 03/04/2020 | Chứng khoán bị cảnh báo | |
40 | KTT | CTCP Đầu tư thiết bị và xây lắp điện Thiên Trường | 03/04/2020 | - LNST tại BCTC bán niên soát xét năm 2019 là số âm | |
41 | L43 | CTCP Lilama 45.3 | 03/04/2020 | - Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo | |
42 | L61 | CTCP Lilama 69-1 | 03/04/2020 | Tổ chức phát hành có BCTC Bán niên soát xét 2019 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán | |
43 | LCS | CTCP Licogi 166 | 03/04/2020 |
| |
44 | LM7 | CTCP Lilama 7 | 03/04/2020 | '- Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; | |
45 | LO5 | CTCP Lilama 5 | 03/04/2020 | - Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo | |
46 | MEC | CTCP Cơ khí - Lắp máy Sông Đà | 03/04/2020 | - Tổ chức phát hành có BCTC BNSX 2019 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán | |
47 | MED | CTCP Dược Trung ương Mediplantex | 03/04/2020 | thời gian niêm yết dưới 6 tháng | |
48 | MIM | CTCP Khoáng sản và cơ khí | 03/04/2020 | LNST và LNST chưa phân phối tại BCTC bán niên soát xét năm 2019 là số âm | |
49 | MSC | CTCP Dịch vụ Phú Nhuận | 03/04/2020 | Chứng khoán bị kiểm soát | |
50 | NHP | CTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu NHP | 03/04/2020 | - Chứng khoán bị kiểm soát | |
51 | OCH | CTCP Khách sạn và dịch vụ Đại Dương | 03/04/2020 | - Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát; | |
52 | PCG | CTCP Đầu tư Phát triển Gas Đô thị | 03/04/2020 | - Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; | |
53 | PDC | CTCP Du lịch Dầu khí Phương Đông | 03/04/2020 | Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo | |
54 | PGT | CTCP PGT Holdings | 03/04/2020 | Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo | |
55 | PHP | CTCP Cảng Hải Phòng | 03/04/2020 | Tổ chức phát hành có BCTC bán niên soát xét năm 2019 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán | |
56 | PPE | CTCP Tư vấn Điện lực Dầu khí Việt Nam | 03/04/2020 | - Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát; | |
57 | PSI | CTCP Chứng khoán Dầu khí | 03/04/2020 | Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo | |
58 | PV2 | CTCP Đầu tư PV2 | 03/04/2020 | Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo | |
59 | PVB | CTCP Bọc ống dầu khí Việt nam | 03/04/2020 |
| |
60 | PVE | Tổng Công ty Tư vấn Thiết kế Dầu khí - CTCP | 03/04/2020 | -Chứng khoán bị tạm ngừng giao dịch | |
61 | PVL | CTCP Đầu tư Nhà đất Việt | 03/04/2020 | - Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát; | |
62 | PVX | Tổng CTCP Xây lắp Dầu khí Việt Nam | 03/04/2020 | - Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát; | |
63 | QNC | CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh | 03/04/2020 | - Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; | |
64 | S74 | CTCP Sông Đà 7.04 | 03/04/2020 | - Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; | |
65 | SCL | CTCP Sông Đà Cao Cường | 03/04/2020 | Chứng khoán thuộc diện bị hủy NY | |
66 | SDA | CTCP SIMCO Sông Đà | 03/04/2020 | - Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; | |
67 | SEB | CTCP Đầu tư và phát triển điện miền Trung | 03/04/2020 | Tổ chức phát hành có BCTC kiểm toán năm 2019 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán | |
68 | SJC | CTCP Sông Đà 1.01 | 03/04/2020 | -Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát | |
69 | SMT | CTCP Sametel | 03/04/2020 | Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo | |
70 | SPI | CTCP SPI | 03/04/2020 | - Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo | |
71 | SPP | CTCP Bao bì Nhựa Sài Gòn | 03/04/2020 | Chứng khoán thuộc diện bị hủy niêm yết | |
72 | SSM | CTCP Chế tạo Kết cấu thép VNECO.SSM | 03/04/2020 | Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo | |
73 | STP | CTCP Công nghiệp thương mại Sông Đà | 03/04/2020 | Tổ chức phát hành có BCTC kiểm toán năm 2019 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán | |
74 | SVN | CTCP Tập đoàn VEXILLA Việt Nam | 03/04/2020 | - CK thuộc diện bị cảnh báo | |
75 | SZB | CTCP Sonadezi Long Bình | 03/04/2020 | thời gian niêm yết dưới 6 tháng | |
76 | TFC | CTCP Trang | 03/04/2020 | LNST tại BCTC bán niên soát xét năm 2019 là số âm | |
77 | TJC | CTCP Dịch vụ vận tải và thương mại | 03/04/2020 | Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo | |
78 | TKC | CTCP Xây dựng và kinh doanh địa ốc Tân Kỷ | 03/04/2020 | Tổ chức phát hành có BCTC Bán niên soát xét 2019 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán | |
79 | TST | CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông | 03/04/2020 | - Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; | |
80 | V12 | Công ty cổ phần xây dựng số 12 | 03/04/2020 | Tổ chức phát hành có BCTC KT năm 2019 có ý kiến không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần của tổ chức kiểm toán | |
81 | V21 | CTCP Vinaconex 21 | 03/04/2020 | -Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo | |
82 | VAT | CTCP VT Vạn Xuân | 03/04/2020 | -Tổ chức niêm yết chậm công bố thông tin BCTC bán niên soát xét năm 2019 quá 05 ngày làm việc. | |
83 | VC9 | CTCP Xây dựng số 9 | 03/04/2020 | LNST tại BCTC bán niên soát xét năm 2019 là số âm | |
84 | VCR | CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex | 03/04/2020 | - Trong diện bị hủy niêm yết | |
85 | VE1 | CTCP Xây dựng điện VNECO 1 | 03/04/2020 | - Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; | |
86 | VE8 | CTCP Xây dựng Điện Vneco 8 | 03/04/2020 | -Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo | |
87 | VE9 | CTCP Đầu tư và Xây dựng VNECO 9 | 03/04/2020 | LNST và LNST chưa phân phối tại BCTC bán niên soát xét năm 2019 là số âm | |
88 | VGP | CTCP Cảng rau quả | 03/04/2020 | - CK thuộc diện bị cảnh báo | |
89 | VIE | CTCP Công nghệ Viễn thông VITECO | 03/04/2020 | - Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo; | |
90 | VIF | Tổng Công ty Lâm nghiệp Việt Nam - CTCP | 03/04/2020 | thời gian niêm yết dưới 6 tháng | |
91 | VIG | CTCP Chứng khoán Thương mại và Công nghiệp Việt Nam | 03/04/2020 | -Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo | |
92 | VMI | CTCP Khoáng sản và Đầu tư VISACO | 03/04/2020 | Chứng khoán bị tạm ngừng giao dịch | |
93 | VTC | CTCP Viễn thông VTC | 03/04/2020 | LNST tại BCTC bán niên soát xét năm 2019 là số âm | |
94 | VTH | CTCP Dây cáp điện Việt Thái | 03/04/2020 | - Chứng khoán thuộc diện bị cảnh báo | |
95 | VTL | CTCP Vang Thăng Long | 03/04/2020 | '- LNST và LNST CPP tại BNSX 2019 là số âm | |
96 | VTS | CTCP Viglacera Từ Sơn | 03/04/2020 | - Chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát | |
97 | VXB | CTCP Vật liệu xây dựng Bến Tre | 03/04/2020 | LNST và LNST chưa phân phối tại BCTC bán niên soát xét năm 2019 là số âm | |
98 | WSS | CTCP Chứng khoán phố Wall | 03/04/2020 | LNST và LNST chưa phân phối tại BCTC bán niên soát xét năm 2019 là số âm |
98 công ty không được giao dịch ký quỹ quý 2 năm nay
NDO -
NDĐT - Sở GDCK Hà Nội (HNX) vừa thông báo danh sách 98 công ty không đáp ứng đủ điều kiện giao dịch ký quỹ quý 2/2020, cụ thể:
(Ảnh minh họa) |